kiết cú
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kiết cú+
- Stone-broke.
- "kiết cú như ai cũng rượu chè " (Trần Tế Xương)
- "kiết cú như ai cũng rượu chè " (Trần Tế Xương)
- Though stone-broke, one can still afford indulging in drinks
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiết cú"
- Những từ có chứa "kiết cú" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
prejudice myrmecophytic scalp sabre saber architecture architectonics Doric audience view more...
Lượt xem: 539